Characters remaining: 500/500
Translation

chư hầu

Academic
Friendly

Từ "chư hầu" trong tiếng Việt có nghĩanhững thực thể, thường các quốc gia hoặc lãnh thổ, phụ thuộc vào một thực thể lớn mạnh hơn, thường một quốc gia hoặc một vị chúa phong kiến. Từ này thường được sử dụng để chỉ mối quan hệ không bình đẳng, trong đó bên yếu hơn phải phục tùng hoặc chịu sự chi phối của bên mạnh hơn.

Định nghĩa:
  1. Chúa phong kiến chư hầu: những lãnh chúa hoặc vương quốc nhỏ hơn, phải phục tùng một lãnh chúa lớn hơn.
  2. Nước chư hầu: những quốc gia nhỏ hơn, phụ thuộc vào một quốc gia lớn hơn trong các vấn đề chính trị, kinh tế hoặc quân sự.
dụ sử dụng:
  1. Trong lịch sử phong kiến Việt Nam, nhiều chúa đất nhỏ phải chư hầu của các triều đại lớn hơn.

    • dụ: "Trong thời kỳ Trần, các lãnh chúa nhỏmiền núi thường chư hầu của triều đình Trần."
  2. Trong bối cảnh quốc tế hiện đại, có thể đề cập đến các nước chư hầu của một siêu cường như Mỹ.

    • dụ: "Các nước chư hầu của Mỹ thường phải tuân thủ các chính sách của Washington."
Cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Chư hầu không chỉ có nghĩamột quốc gia hay lãnh thổ còn có thể chỉ những cá nhân hoặc nhóm phục tùng một quyền lực lớn hơn trong những tình huống khác nhau.
  • Trong các cuộc thảo luận về quan hệ quốc tế, từ này có thể được dùng để chỉ những nước mối quan hệ lệ thuộc về kinh tế hoặc chính trị với một cường quốc.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Phụ thuộc: Chỉ trạng thái không tự chủ, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh hơn.
  • Đồng minh: Khác với chư hầu, đồng minh những thực thể bình đẳng, hợp tác với nhau không sự phụ thuộc lẫn nhau.
Lưu ý:
  • Trong khi "chư hầu" thường mang nghĩa tiêu cực, thể hiện sự yếu kém hoặc không quyền lực, thì "đồng minh" mang nghĩa tích cực hơn, thể hiện sự hỗ trợ hợp tác giữa các bên ngang hàng.
  1. d. 1 Chúa phong kiến bị phụ thuộc, phải phục tùng một chúa phong kiến lớn, mạnh hơn, trong quan hệ với chúa phong kiến ấy. 2 Nước phụ thuộc chịu sự chi phối của một nước lớn, trong quan hệ với nước lớn ấy. Đế quốc chư hầu. Nước chư hầu.

Comments and discussion on the word "chư hầu"